TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dissipation

dissipation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dissipation

Dissipation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schalldissipation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wärmezerstreuung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verlustleistung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dissipation

dissipation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dissipation /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Dissipation; Schalldissipation

[EN] dissipation

[FR] dissipation

dissipation /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wärmezerstreuung

[EN] dissipation

[FR] dissipation

dissipation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Verlustleistung

[EN] dissipation

[FR] dissipation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dissipation

dissipation [disipasjô] n. f. 1. Sự tiêu tan, sự tan đi. La dissipation du brouillard: Sự tan sưong mù. La dissipation d’un malentendu: Việc tiêu tan một sự hiểu lầm. 2. Sự phung phí (của cải). Dissipation d’un patrimoine: Sự phung phí một tài sản. 3. Sự thiếu tập trung; sự nghịch ngợm. Dissipation d’un élève, d’une classe: Sự nghịch ngơm của một học sinh, sự thiếu tập trung của một lóp học. 4. Văn Sự phóng đãng, sự ăn choi. Vivre dans la dissipation: Sống phóng dăng.