distiller
distiller [distile] I. V. tr. [1] 1. cất, chưng cất. Distiller du vin, des plantes aromatiques: Cất rượu vang, chưng cất cây có dầu thom. > Par ext. Chế biến, luyện (nên một chất lỏng). L’abeille distille le miel: Con ong luyện mật. -Bóng Distiller sa pensée: Trau dồi các tư tưởng của mình. 2. Tỏa ra dần dần, gieo rắc. L’aube distillait un jour blafard: Bình minh tòa dần một ánh sáng nhot nhạt. Des propos qui distillent la haine: Những lòi nói gieo rắc hận thù. IL V. intr. 1. Nhỏ ra từng giọt, rỉ ra. Le sang distillait de la blessure: Máu từ vết thưong nhỏ ra từng giọt. 2. Đưọc cất, cất. L’alcool ordinaire distille à 78, 5°C: Ruọu thường cất ở 78, 5°c.