TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

distributif

distributiv

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

distributif

distributif

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distributive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distributif,distributive

distributif, ive [distRÎbytif, iv] adj. 1. Phân phôi (một vật). -Justice distributive: Công lý diều hòa (thưởng phạt tùy theo công trạng). 2. NGPHÁP, LOGIC Cá thể. " Chaque" est un adjectif distributif: " Mỗi" là một tính từ cá thể. 3. TOÁN Loi distributive par rapport à une autre loi: Định luật diều hòa so vói mót định luật khác (như a X (b + c) = ab + ac). Le multiplication est distributive par rapport à l’addition: Phép nhân là diều hòa so với phép công.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

distributif

distributif

distributiv