TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

divorce

LY HÔN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

divorce

divorce

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
divorcé

divorcé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

divorcée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Divorce

[VI] LY HÔN

[FR] Divorce

[EN]

[VI] Sự bất hòa giữa vợ chồng dẫn đến ly hôn, ảnh hưởng sâu sắc đến tâm lý của con cái. Trẻ em: - Một là khó hiểu hết nguyên nhân vì sao bố mẹ phải bỏ nhau (ngay bố mẹ nhiều khi cũng không hiểu hết); - Hai là dù bề ngoài có đổ lỗi cho một bên, bố hay mẹ, có oán trách người ấy, trong vô thức vẫn kính yêu; vì vậy càng oán thù bố hay mẹ, càng có mặc cảm tội lỗi, tự cho mình đã gây ra sự ly cách; - Một bố hay mẹ bỏ đi, trẻ em mất cảm giác an toàn, sinh lo hãi, sợ bị bỏ rơi; - Mất cân bằng trong tình cảm, vì thiếu một người lớn cùng hay khác giới. Trong một gia đình thường đối với mỗi đứa con, bố và mẹ có vai trò bổ sung nhau. Nếu chỉ còn mẹ thì sau này quan hệ với đàn ông rất khó khăn, và ngược lại. Trước 6-7 tuổi, thường bám lấy mẹ, con trai không có một hình tượng để đồng nhất hóa, trở nên “đàn ông” và về sau quan hệ với phụ nữ cũng khó khăn. Con gái thì ngược lại. Tất cả những rối loạn như vậy có thể dẫn đến tình trạng bệnh lý, nhất là nếu bố mẹ không biết xử sự, lại còn dồn lên con những tình cảm thất vọng, hờn giận đối với người vợ hay chồng cũ, muốn cho đứa con chia sẻ tất cả những mối hờn giận ấy. Hoặc là dối trá với con, nguỵ trang tình cảm thực của mình, có vẻ như là giữa bố mẹ không có vấn đề gì quan trọng. Trẻ em dù không nói ra được vẫn rất nhạy cảm. Tốt nhất là, trong họ hàng có ông bà, dì chú có khả năng thay thế bố hay mẹ không còn ở với con nữa; hoặc “đi bước nữa” với một người vợ hay chồng mới, biết thông cảm với con, biết xử sự tế nhị và có tình cảm chân thật.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

divorce

divorce [divoRs] n. m. 1. Sự ly hôn, sự ly dị. Etre en instance de divorce: sắp ly hôn. 2. Sự đoạn tuyệt, sự mâu thuẫn. Divorce entre la raison et la passion: Sự mâu thuẫn giữa lý trí và dục vọng.

divorcé,divorcée

divorcé, ée [divoRse] adj. và n. Đã ly hôn, đã ly dị. > Subst. Un, une divorcé(e): Một nguôi dã ly hôn.