TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

donné

donné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

donnée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

donné,donnée

donné, ée [done] adj. 1. Cho, ban, cấp, tặng. Une récompense donnée par la ville: Một phần thưởng do thành phố tặng. -Par exag. Bán như cho. A ce prix, c’est donné: Vói giá dó, bán như cho. 2. Trình diễn. Tragédie donnée à la Comédie-Française: Bi kịch trình diễn ở nhà hát Hài kịch Pháp. 3. Xác định, đã biết. En un temps donné: Vào một thòi diểm dã biết. 4. prép. inv. Etant donné: Biết rằng, cho. Etant donné deux triangles rectangles...: Biết rang có hai tam giác vuông... > Loc. conj. Etant donné que: Vì rằng, do vì. Etant donné qu’il pleut, cela m’étonnerait qu’il vienne: Do VÌ mua nên toi dã rất ngạc nhiên thấy nó đến. 5. n. m. TRIÊT Cái đạt đưọc túc thì.