donné,donnée
donné, ée [done] adj. 1. Cho, ban, cấp, tặng. Une récompense donnée par la ville: Một phần thưởng do thành phố tặng. -Par exag. Bán như cho. A ce prix, c’est donné: Vói giá dó, bán như cho. 2. Trình diễn. Tragédie donnée à la Comédie-Française: Bi kịch trình diễn ở nhà hát Hài kịch Pháp. 3. Xác định, đã biết. En un temps donné: Vào một thòi diểm dã biết. 4. prép. inv. Etant donné: Biết rằng, cho. Etant donné deux triangles rectangles...: Biết rang có hai tam giác vuông... > Loc. conj. Etant donné que: Vì rằng, do vì. Etant donné qu’il pleut, cela m’étonnerait qu’il vienne: Do VÌ mua nên toi dã rất ngạc nhiên thấy nó đến. 5. n. m. TRIÊT Cái đạt đưọc túc thì.