dormant,dormante
dormant, ante [doRmõ, St] adj. và n. m. 1. Hiếm Ngủ. La Belle au bois dormant: Người dẹp ngủ trong rừng. 2. Không chuyển động, đình trệ; tù hãm. Eau dormante: Nưóc tù dọng. Trái courant, vif. 3. THỰC Trong trạng thái ngủ. 4. Không động đậy. Châssis dormant: Khuôn của giả (cô định, không mở ra bao giơ). -HÀI Manœuvres dormantes: Dây néo cô định. t> N. m. XDLfNG Phần cô định của khung cửa (trái vói cánh mở). dormeur, euse [doRmœR, oz] 1. n. Ngubi ngủ, ngubi thích ngủ. 2. n. m. Cua ghẹ. 3. n. f. Hoa tai đính (không đeo tbng teng).