Pháp
drogué
droguée
drogué,droguée
drogué, ée [dRoge] n. Kẻ nghiện ma túy. droguer [dRoge] I. V. tr. [1] Khinh Tống cho nhiều thuốc. Droguer un malade: Tống quá nhiều thuốc cho một nguòi bệnh. n. V. pron. Uống quá nhiều thuốc. 2. Dùng chất ma túy.