TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

dure

dur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dur,dure

dur, dure [dyR] adj., adv. và n. I. adj. 1. Cứng, ran. Bijou en pierre dure: Trang sức bằng đá cứng. Une matière dure comme le fer: Một vật liệu cúng như sắt. -Bóng Croire qqch dur comme fer: Tin tuỏng vũng chắc. Un œuf dur: Trứng luộc chín. 2. Không mềm. Un lit dur: Chiếc giường cứng. 3. Chắc, khó mở. Tirez fort sur la poignée, elle est un peu dure: Kéo mạnh tay nắm, cửa hoi khó mỏ. Un fusil dur à la détente: Một khấu súng cò hoi cứng. -Bóng, Thân II est dur à la détente: Ong ta hà tiện (ông ta hoi chậm hiểu). —HẢI Mer dure: Biển dữ, khó đi. Bóng Avoir l’oreille dure, être dur d’oreille: Hoi nghễnh ngãng. Avoir la tête dure: Cứng đầu cứng cổ, khó bảo, khó dạy. > Thân Khó. Un problème assez dur: Một bài toán khá khó. > Dur à (+ subst.): Chịu đựng đuợc. Etre dur à la fatigue, au mal: Chịu dưọc mệt môi, đau đớn. > Dur à (+ inf.): Khó mà... Un plat dur à digérer: Món ăn khó tiêu. -Bóng, Thân Une personne dure à cuire: Một con nguôi kiên định, cố chấp, không biết sợ là gì, không dễ lay chuyển. -Subst. Un dur à cuire: Một kễ khó choi. 4. Khó chịu, khắc nghiệt. Un hiver dur: Một mùa dông khắc nghiệt. Des reproches durs à entendre: Những lời khiển trách khó nghe. Les temps sont durs: Thòi buổi khó khăn. Mener la vie dure à qqn: Gây khó cho ai. Cứng nhắc, thiếu thiện cảm. Un visage fermé et dur: Một khuôn mặt thiếu cỏi mờ, thiểu thiện cảm. Un dessin dur: Một bức tranh cúng quèo. 6. Thiếu độ luợng, nghiệt ngã. Un père dur pour ses enfants: Một ngưòi cha thiếu dộ lượng vói các con. Un cœur dur: Một trái tim nghiệt ngã. 7. Eau dure: Nước cứng (có quá nhiều calxi và magiê). IL adv. Thân Mạnh, dữ. Taper dur: Đánh mạnh. Il gèle dur: Tròi giá dữ. nL n. m. Cứng. Le dur et le moelleux: Cái cứng và cái mềm. 2. n. f. Coucher sur la dure: Ngủ dưói dût. 3. n. Thân Kẻ không biết sợ, không bao giơ lùi buóc. " Je voulais être un homme. Un dur" (Sartre): " Tôi muốn làm một người. Một kẻ không biết sợ" . Une dure: Một cô gái cứng cói. 4. loc. adv. Ả la dure: Cứng rắn, không khoan nhuạng. Un enfant élevé à la dure: Một dứa trề dưọc dạy dỗ nghiêm khắc.