effleurer
effleurer [eflœRe] V. tr. [1] 1. Làm suớt. La balle n’a fait que l’effleurer: Viên dạn chí lướt nhẹ qua nó. > Bóng Tổn hại nhẹ. Sa réputation n’a même pas été effleurée: Cả thanh danh anh ấy cũng chang bị tổn hại chút gì. 2. Không đi sâu vào, bàn qua. II n’a fait qu’effleurer le sujet: Anh ấy chỉ bàn qua vấn đề. 3. Par ext. Chạm nhẹ. Elle a effleuré sa main: Cô ta chạm nhẹ vào tay anh ấy.