ellipse
ellipse [elips] n. f. NGPHÁP Phép luọc văn, sự tỉnh luọc. Il y a ellipse du verbe dans la deuxième partie de la phrase " Pierre mange des cerises, Paul des fraises" : Có sự tính lưọc bót dộng từ trong phần hai của câu " Pie ăn anh dào, còn Pôn thì dâu" .
ellipse
ellipse [elips] n. f. HÌNH Hình elip, bầu dục. Une ellipse est une conique: Một hình elip là một dường cônic. Un cercle est une ellipse dont les foyers sont confondus: Một dường tròn là một elip mà hai tiêu diểm trùng họp nhau. Un astre qui gravite autour d’un autre astre décrit une ellipse: Một thiên thể quay quanh môt thiên thể khác vẽ ra một dường elip. -Grand axe d’une ellipse: Trục lớn của elip (đi qua cấc tiêu điểm). -Petit axe d’une ellipse: Trục nhỏ của ellip (thắng góc vói trục lớn). > Thdụng Đuờng cong kín hình bầu dục. La fumée de sa cigarette dessinait des ellipses: Khói thuốc lá của nó vẽ lên những hình bầu dục. ellipsoïdal, ale, aux [elípsoidal, o] adj. HÌNH Có dạng elip.