Pháp
emphysème
emphysème [ôfizem] n. m. Y Chứng khí thũng (sự thâm nhiễm khí từ mô tê bào tiết rạ). Emphysème pulmonaire: Chứng khí thũng phổi (đặc trưng bải sự giàn và hủy hoại của các tiểu phế quản và mô liên kết của phê nang).