encaissement
encaissement [Skesmõ] n. m. 1. Hiếm Sự đóng vào thùng, sự đóng kiện. 2. Tình trạng bị kẹp giữa hai bb dốc. L’encaissement d’une vallée: Môt thung lủng bị kẹp giũa hai bờ dốc. > CGCHÍNH Hào. 3. TÀI Sự thu tiền nhập quỹ. -Par ext. Sự trả tiền (một tờ séc, hối phiếu). Mettre un chèque à l’encaissement: Trả tiền một tờ séc.