TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

enclume

anvil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

enclume

Amboß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

enclume

enclume

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enclume /INDUSTRY-METAL/

[DE] Amboß

[EN] anvil

[FR] enclume

enclume /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Amboß

[EN] anvil

[FR] enclume

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enclume

enclume [õklym] n. f. 1. Cái đe (thợ rền). > Par anal. Cái đe (của thợ đóng giày, thợ chẻ đá lọp). > Loc. Bóng Remettre un ouvrage sur l’enclume: Làm lại một việc (để hoàn thiện hon). Se trouver entre l’enclume et le marteau: Trên de dưới búa, bị chết chẹt. 2. GPHAU Xương đe (trong tai).