enclume
enclume [õklym] n. f. 1. Cái đe (thợ rền). > Par anal. Cái đe (của thợ đóng giày, thợ chẻ đá lọp). > Loc. Bóng Remettre un ouvrage sur l’enclume: Làm lại một việc (để hoàn thiện hon). Se trouver entre l’enclume et le marteau: Trên de dưới búa, bị chết chẹt. 2. GPHAU Xương đe (trong tai).