espalier
espalier [e(e)spalje] n. m. 1. Tuông cho hàng cây dụa vào. > Par méton. Rặng cây ăn quả trồng sát tuờng. La culture en espalier permet d’abriter les arbres contre les intempéries et d’obtenir des fruits plus beaux et plus savoureux: Việc trồng cây sát tưòng cho phép các cây trú ẩn chống mưa gió thất thường và thu duọọ những quả dẹp nhất và ngon nhất. 2. THÊ Thang dụa vào tuông để tập thể thao.