exécutant,exécutante
exécutant, ante [egzekytô, ht] n. 1. Ngươi thục thi, nguòi thùa hành. Ce ne sont que des exécutants, c’est leur chef qu’il faut punir: Đó chỉ là những ngưòi thùa hành; chủ của họ mới cần phải trừng trị. 2. NHẠC Nhạc công; nguôi biểu diễn. Un orchestre de cinquante exécutants: Một ban nhạc gồm 50 nhạc công.