excentricité
excentricité [eksStRisite] n. f. I. 1. KỸ Độ sai tâm; độ lệch tâm. > HÌNH Tâm sai. -THIÊN Excentricité de l’orbite d’une planète: Tâm sai của quỹ dạo một hành tinh. 2. Excentricité d’une zone d’habitation: Sự xa trung tâm thành phố. n. 1. Tính kỳ quặc, quái gở, dị kỳ. Se conduire avec excentricité: Cư xử một cách kỳ quặc. 2. Hành động kỳ quặc. Se livrer à des excentricités: Lao vào những chuyện kỳ quặc.