TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

excentricité

eccentricity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

excentricité

Exzentrizität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

excentricité

excentricité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

excentricité

excentricité

Exzentrizität

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

excentricité /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Exzentrizität

[EN] eccentricity

[FR] excentricité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

excentricité

excentricité [eksStRisite] n. f. I. 1. KỸ Độ sai tâm; độ lệch tâm. > HÌNH Tâm sai. -THIÊN Excentricité de l’orbite d’une planète: Tâm sai của quỹ dạo một hành tinh. 2. Excentricité d’une zone d’habitation: Sự xa trung tâm thành phố. n. 1. Tính kỳ quặc, quái gở, dị kỳ. Se conduire avec excentricité: Cư xử một cách kỳ quặc. 2. Hành động kỳ quặc. Se livrer à des excentricités: Lao vào những chuyện kỳ quặc.