TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exhibitionnisme

PHÔ BÀY

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

exhibitionnisme

exhibitionnisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Exhibitionnisme

[VI] PHÔ BÀY

[FR] Exhibitionnisme

[EN]

[VI] Chứng phô bày, một chứng tà dâm, đương sự phô bày bộ phận sinh dục cho người khác xem, thường là đàn ông. Chứng tà dâm thường gặp nhất; đương sự tìm một nơi có thể gặp nhiều đàn bà, trẻ em (nhà trường, bệnh viện có nhiều y tá, một góc phố kín đáo). Có khi bị tố cáo và bị bắt. Thông thường chưa phải mang tính bệnh lý. Nhưng cũng có thể là triệu chứng của một rối loạn tâm lý nặng. Có những người bị nhiễu tâm, giao hợp không thành công, đâm ra lo hãi, và tìm cách phô bày dương vật cho phụ nữ, cho dương vật cương lên, để chứng tỏ khả năng của mình. Các bệnh loạn tâm cũng có thể gây chứng phô bày.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exhibitionnisme

exhibitionnisme [egzibisjonism] n. m. 1. Chứng phô bày (chỗ kín ra), thích trần truồng. 2. Bóng Thói phô bày tâm sự.