expert,experte
expert, erte [ekspeR, ERtJ adj. và n. m. I. Adj. 1. Chuyên viên, chuyên gia; thành thục, lão luyện. Un chirurgien expert: Một chuyên gia phẫu thuật. Il est expert en la matière: Anh ta rất thành thục về lãnh vực này. > N. m. C’est un expert dans son domaine: Đó là một chuyên gia về lãnh vực của ông ta. Par ext. Thành thạo, sành. Une oreille experte: Một thính giác sành điệu. IL N. m. LUẬT Chuyên viên giám định; giám định viên. Liste des experts auprès des tribunaux: Danh sách những giám định viên bên cạnh tòa án. Médecin expert: Bác sĩ giám dinh. Chuyên gia, nguôi sành, nguòi giám định. Expert en tableaux: Nguôi sành về họa phẩm (nguòi giám định họa phẩm). 3. Expert-comptable: Chuyên viên kiềm toán.