TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

extincteur

extinguisher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

extincteur

Feuerlöscher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

extincteur

extincteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

extinctrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

extincteur,extinctrice

extincteur, trice [e(e)kstẽktceR, tRÌs] adj. Để dập lủa, chùa cháy. > N. m. Bình chùa cháy, cứu hỏa. extinction [e(e)kstẽksjõ] n. f. 1. Sự dập tắt, dập lủa. Extinction du feu: Dập tắt dám cháy. -QUAN Extinction des feux: Sự tắt đền. Sonner l’extinction des feux dans une caserne: Rung chuông báo tắt dèn trong mot trai lính. > KÏ Tắt nhiên liệu trong một động cơ đẩy. 2. Bóng Sự diệt vong, sự mất, không tồn tại. Extinction de voix: Mất tiếng. -Extinction d’une dynastie: Sự diêt vong của một triều dại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

extincteur /TECH/

[DE] Feuerlöscher

[EN] extinguisher

[FR] extincteur