extincteur,extinctrice
extincteur, trice [e(e)kstẽktceR, tRÌs] adj. Để dập lủa, chùa cháy. > N. m. Bình chùa cháy, cứu hỏa. extinction [e(e)kstẽksjõ] n. f. 1. Sự dập tắt, dập lủa. Extinction du feu: Dập tắt dám cháy. -QUAN Extinction des feux: Sự tắt đền. Sonner l’extinction des feux dans une caserne: Rung chuông báo tắt dèn trong mot trai lính. > KÏ Tắt nhiên liệu trong một động cơ đẩy. 2. Bóng Sự diệt vong, sự mất, không tồn tại. Extinction de voix: Mất tiếng. -Extinction d’une dynastie: Sự diêt vong của một triều dại.