TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

extrême

äußerster

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

extrem

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

extrême

extrême

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

extrême

extrême

äußerster, extrem

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

extrême

extrême [ekstRem] adj. và n. I. adj. 1. Cực, cuối cùng. L’extrême limite: Giói hạn cuối cùng. 2. Cực kỳ, cực đoan, quá múc. Extrême plaisir: Sự vui thích cực kỳ. 3. Quá chùng, cục đoan. Climat extrême: Khí hậu quá múc. Caractère extrême: Tính tình quá quắt. n. n. m. Les extrêmes. Cực, cực điểm, cục độ, thái cực. Aller d’un extrême à l’autre: Đi từ cực này dến cục kia. > TOÁN số hạng cục. > LÝ Giá trị tối thấp, tqi cao; giá trị cực. 2. loc. adv. À Textrême: ơ cục điểm.