extrême
extrême [ekstRem] adj. và n. I. adj. 1. Cực, cuối cùng. L’extrême limite: Giói hạn cuối cùng. 2. Cực kỳ, cực đoan, quá múc. Extrême plaisir: Sự vui thích cực kỳ. 3. Quá chùng, cục đoan. Climat extrême: Khí hậu quá múc. Caractère extrême: Tính tình quá quắt. n. n. m. Les extrêmes. Cực, cực điểm, cục độ, thái cực. Aller d’un extrême à l’autre: Đi từ cực này dến cục kia. > TOÁN số hạng cục. > LÝ Giá trị tối thấp, tqi cao; giá trị cực. 2. loc. adv. À Textrême: ơ cục điểm.