extraire
extraire [ekstRCR] V. tr. [78] 1. Chích ra, lấy ra, gắp ra. Extraire une balle d’une plaie: Gắp một viên dạn từ vết thưong. 2. Tách, chiết xuất. Extraire l’aluminium de la bauxite: Tách aluminium từ quặng Bô-xít. Trích đoạn. Extraire une citation: Trích một doạn dẫn. 4. TOÁN Extraire la racine carrée, la racine n ieme d’une nombre: Khai phưong, khai căn bậc n của một số. > Extraire les entiers dans un nombre fractionnaire: Trích rút những don vị từ một phân số (tìm xem trong phân số chúa bao nhiêu đon vị).