Pháp
fébrile
fébrile [febRil] adj. 1. Y sốt. Pouls, chaleur fébrile: Mạch sốt; nhiệt độ sốt. > BỊ sôt. Être fébrile: BỊ sốt. 2. Tỏ sự kích động, bồn chồn. Une hâte fébrile: Sự vội vã bồn chồn (cuống quýt). t> TÀI Capitaux fébriles: vốn lưu động.