faner
faner [fane] V. tr. [1] I. NÔNG Trải, lật cỏ để phoi cho héo. Faner de la luzerne: Hong phoi cỏ linh lăng. n. 1. Làm héo tàn. La sécheresse a fané la végétation: Hạn hán dã làm héo tàn cây cỏ. Đồng flétrir. > V. pron. Les roses se fanent vite: Hoa hồng mau tàn. 2. Bóng Làm héo hắt. La fatigue a fané son beau visage: Sự met mỏi dã làm héo hắt gưong mặt dep của cô ta. > V. pron. Sa beauté se fane: ! Ve dep của cô ta đang héo tàn.