Pháp
fatigué
fatiguée
fatigué,fatiguée
fatigué, ée [fatige] adj. 1. Mệt mỏi, mệt nhọc. Visage fatigué: Gưong mặt mệt mỏi. 2. Cũ, mồn, hư hòng. Costume fatigué: Bố quần áo củ kỹ.