TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fer

iron alloy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

iron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jointing tool

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

knife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cutter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fer

Eisenlegierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fugeisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fräsmesser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Messer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fer

fer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couteau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fer /INDUSTRY-METAL/

[DE] Eisenlegierung

[EN] iron alloy

[FR] fer ( alliage de - )

fer /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Eisen

[EN] iron

[FR] fer

fer /ENG-MECHANICAL/

[DE] Fugeisen

[EN] jointing tool

[FR] fer

fer /ENG-MECHANICAL/

[DE] Fräsmesser; Messer

[EN] knife

[FR] fer

couteau,fer /INDUSTRY-WOOD/

[DE] Messer

[EN] cutter; iron; knife

[FR] couteau; fer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fer

fer [feR] n. m. I. 1. sắt. Fer électrolytique: Sắt điện phân. Fer doux: sắt non. Fer forgé: Sắt rền. Une grille en fer forgé: Một cái lưói làm bằng sắt rèn. Âge du fer: Thbi đại đồ sắt. 2. Bóng De fer: Đồ sắt, đồ dùng bang sắt. Il a une santé de fer: Nó có sức khoé sắt thép (không bao giơ ôm). Une volonté de fer: Ý chí sắt dd (không gì lay chuyên được). Une discipline de fer: Kỷ luật sắt. -Loe. Une main de fer dans un gant de velours: Một bàn tay sắt trong găng nhung (bề ngoài dễ dàng, bên trong sắt đá). I> Bois de fer: Gỗ lim, gỗ rắn. II. Đồ đạc bằng sắt, kim loại. 1. Luõi sắt của một dụng cụ. Fer d’un rabot, d’un harpon: Lưỡi bào, lưỡi lao móc. 2. Gưong, kiêm. Croiser le fer: Đấu kiếm, so kiếm. 3. Fer à cheval: sắt móng ngựa. Tomber les quatre fers en l’air: Ngã chồng bốn vó (ngựa), ngã chỏng gọng (nguòi). > Loc. adj. En fer à cheval: Hình móng ngựa, hình chữ U. Table en fer à cheval: Bàn hình móng ngụa. 4. Thanh sắt (để xây dựng). Fer en U: sắt hình chữ u. 5. Dụng cụ băng sắt, kim loại. Fer à friser, à repasser, à souder: Que sắt uốn tóc, bàn là, que hàn. > (S. comp.) Fer: Bàn là. Donner un coup de fer à une jupe: Là một cdi váy. 6. n. m. pl. Les fers: Cùm, xiềng xích. Mettre un forçat aux fers: Cùm chăn người tù khổ sai. -Bóng, Văn Etre dans les fers: Trong v' ong nô lệ, tù hãm, áp bức. 7. n. m. pl. Les fers: Cái cặp thai.