fermé,fermée
fermé, ée [fERme] adj. 1. Đóng, khép, đóng kín. Une caisse fermée: Một cái hòm dóng kín. Une pièce fermée à clé: Một căn phòng khóa kín. > Bóng Société fermée: Một hội khó gia nhập. -Visage fermé: Một khuôn mặt không cỏi mở. 2. ĐIỆN Circuit fermé: Mạch kín (điện hay từ). > LÝ Transformation fermée: Sự biến dổi khép kín (nhiệt động). Đóng cycle. > TOÁN Disque fermé, boule fermée: Đĩa kín, viên kín (gồm nhũng điểm của một vồng trồn hay hình cầu giới hạn cái đĩa hay viên cầu). 3. Esprit fermé: Đầu óc dửng dung. > Fermé à: Khó gần, dửng dung. Etre fermé à toute pitié: Dửng dưng vói mọi diều đáng thương. 4. NGÔN Voyelle fermée: Nguyên âm khép. Les é fermés de été: Nguyên âm khép " ê" trong " été" . Syllabe fermée: Ầm tiết khép (kết thúc bằng một phụ âm).