ficelle
ficelle [fisel] n. và adj. I. 1. n. f. Dây mảnh, lạt. 2. Tirer les ficelles: Giật dây (điều khiển các con rối). —Bóng Giật dây (nguòi khác). > Par ext. Les ficelles du métier: Nhũng ngón nghề, mánh lói trong nghề. 3. adj. inv. Thân Lắm mánh khóe, lắm mẹo. Il est ficelle: Hắn ta lắm mánh khóe lắm. II. 1. Lóng (Quân). Lon sĩ quan. 2. Bánh mì que, đũa cả (rất nhỏ và dài).