TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ficher

card indexing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ficher

Anlegen einer Kartei

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ficher

ficher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fiche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ficher /IT-TECH/

[DE] Anlegen einer Kartei

[EN] card indexing

[FR] ficher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ficher

2. ficher [fife] V. tr. [1] Ghi (một thông tin) vào phiếu. > Spécial. Ghi (một kẻ khả nghi) vào danh sách của cảnh sát.

ficher,fiche

ficher [fife] hay fiche [fif] V. tr. [1] I. Đóng, cắm. Ficher un pieu: Đóng mot cái coc. IL Infinitif fiche: pp. fichu. Thân [nói trại từ " foutre" ] 1. Tống CO ai. Ficher qqn dehors: Tống cố ai ra ngoài. -Ficher une claque: Cho một cái tát. > Fichez le camp: Chuồn di, cút di. > Ficher (qqn) dedans: Lừa ai. Làm. Il n’a rien fichu: Hắn chang làm gì cả. IIL V. pron. Coi thương, cóc cần. Se ficher de qqn: Cóc cần ai. -Je m’en fiche!: Tớ cóc cần.