ficher
2. ficher [fife] V. tr. [1] Ghi (một thông tin) vào phiếu. > Spécial. Ghi (một kẻ khả nghi) vào danh sách của cảnh sát.
ficher,fiche
ficher [fife] hay fiche [fif] V. tr. [1] I. Đóng, cắm. Ficher un pieu: Đóng mot cái coc. IL Infinitif fiche: pp. fichu. Thân [nói trại từ " foutre" ] 1. Tống CO ai. Ficher qqn dehors: Tống cố ai ra ngoài. -Ficher une claque: Cho một cái tát. > Fichez le camp: Chuồn di, cút di. > Ficher (qqn) dedans: Lừa ai. Làm. Il n’a rien fichu: Hắn chang làm gì cả. IIL V. pron. Coi thương, cóc cần. Se ficher de qqn: Cóc cần ai. -Je m’en fiche!: Tớ cóc cần.