figurer
figurer [figyRe] I. V. tr. [1] 1. Tạc hình, vẽ hình, thể hiện. Figurer des fenêtres sur un mur: Thế hiện các của số trên một bức tường. Figurer une tête par un rond: Vẽ hình cái dầu bằng một dường tròn. 2. Có hình. Le décor figure une place publique: Búc trang trí có hình một quảng trường. 3. Biểu thị. On figure la justice par un glaive et une balance: Người ta biếu thị công lý bằng một thanh kiếm và cái căn. IL V. intr. 1. Xuất hiện, có ở. Son nom figure sur la liste: Tên của anh ấy có trong danh sách. 2. Đóng vai phụ. IIL V. pron. Tuởng, hình dung. Figurez- vous son chagrin!: Anh hãy hình dung nòi buồn của ông ấy!