TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

filipendule

dropwort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

meadow queen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

meadow sweet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

filipendule

Filipendelwurz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hügelmädesüß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kleines Mädesüß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

filipendule

filipendule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

filipendule /SCIENCE/

[DE] Filipendelwurz; Hügelmädesüß; kleines Mädesüß

[EN] dropwort; meadow queen; meadow sweet

[FR] filipendule

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

filipendule

filipendule [filipôdyl] adj. và n. f. 1. adj. KHTỰNHIÊN Có dây treo. Graine filipendule: Hạt có dây treo. 2. n. f. THỰC Cây râu dê, tuờng vi (họ hoa hồng). fille [fij] n. f. I. (Quan hệ gia đình). 1. Con gái. Fille légitime, naturelle: Con gái họp pháp, không họp pháp (đẻ hoang). -Par ext. Fille adoptive: Con gái nuôi. > Thân Ma fille: Con gái oi (gọi âu yếm hay có thiện ý một phụ nữ trẻ nào đó). 2. Văn Nguôi con gái (thuộc dồng dõi). Les filles de Sion: Những nguòi con gái của Xiông. —Cùa Fille d’Eve. Phụ nữ, đàn bà. > Bóng La superstition, fille de l’ignorance: Mẽ tính dị doan là con dể của sự dốt nát. IL (Ngược lại vói con trai). Con gái. Il n' ait plus de filles que de garçons: Õng ấy sinh nhiều con gái hon con trai. 2. Cô gái. Une grande fille: Cô gái dậy thì. Un beau brin de fille: Một cô gái khỏe mạnh to con. > Jeune fille, (không thân mật bằng " fille" ): Thiếu nữ. 3. Phụ nữ chưa chồng, bà cô. Rester fille: Cf vậy, không lấy chồng. > Thdụng Vieille fille: Gái già (luôn có nghĩa xấu). -Fille mère: Gái có con hoang. Fille perdue, soumise, publique, de joie. v.v. hoặc không tân ngữ. fille: Gái diếm, gái nhà thố, gái lầu xanh, dĩ. 5. Nữ tu sĩ. Filles de la Charité: Bà phước. Filles du Calvaire: Nữ tu dòng thánh giá. 6. Fille de...: Nhân viên nữ. Fille de ferme: Nữ trại viên. Fille de salle: Nữ hầu phòng (nhà hàng).