filipendule
filipendule [filipôdyl] adj. và n. f. 1. adj. KHTỰNHIÊN Có dây treo. Graine filipendule: Hạt có dây treo. 2. n. f. THỰC Cây râu dê, tuờng vi (họ hoa hồng). fille [fij] n. f. I. (Quan hệ gia đình). 1. Con gái. Fille légitime, naturelle: Con gái họp pháp, không họp pháp (đẻ hoang). -Par ext. Fille adoptive: Con gái nuôi. > Thân Ma fille: Con gái oi (gọi âu yếm hay có thiện ý một phụ nữ trẻ nào đó). 2. Văn Nguôi con gái (thuộc dồng dõi). Les filles de Sion: Những nguòi con gái của Xiông. —Cùa Fille d’Eve. Phụ nữ, đàn bà. > Bóng La superstition, fille de l’ignorance: Mẽ tính dị doan là con dể của sự dốt nát. IL (Ngược lại vói con trai). Con gái. Il n' ait plus de filles que de garçons: Õng ấy sinh nhiều con gái hon con trai. 2. Cô gái. Une grande fille: Cô gái dậy thì. Un beau brin de fille: Một cô gái khỏe mạnh to con. > Jeune fille, (không thân mật bằng " fille" ): Thiếu nữ. 3. Phụ nữ chưa chồng, bà cô. Rester fille: Cf vậy, không lấy chồng. > Thdụng Vieille fille: Gái già (luôn có nghĩa xấu). -Fille mère: Gái có con hoang. Fille perdue, soumise, publique, de joie. v.v. hoặc không tân ngữ. fille: Gái diếm, gái nhà thố, gái lầu xanh, dĩ. 5. Nữ tu sĩ. Filles de la Charité: Bà phước. Filles du Calvaire: Nữ tu dòng thánh giá. 6. Fille de...: Nhân viên nữ. Fille de ferme: Nữ trại viên. Fille de salle: Nữ hầu phòng (nhà hàng).