fini,finie
fini, ie [fini] I. adj. 1. Hoàn bị. > Hoàn chỉnh, hoàn hảo. Vêtement bien fini: Quần áo rất hoàn hảo. 2. Khinh Hết múc; hết chỗ nói. Une canaille finie: Một tên lưu manh hết chỗ nói. 3. Un homme fini: Một con ngứbi suy kiệt, khánh tận. 4. TRI ÉT Có hạn, hữu hạn. Être fini: Vật hữu hạn. Trái, infini > TOÁN Đại lưọng hữu hạn. IL n. m. 1. Hoàn chỉnh. Manquer de fini: Thiếu hoàn chình. 2. TRIẾT Điều hữu hạn, vật hữu hạn. Le fini, par oppos, à l’infini: Cái hữu hạn dối lập vói cái vô hạn.