TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

finir

sự gia công siêu tinh

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

finir

overfinish

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

finir

Überfinish

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

finir

finir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

finir

[DE] Überfinish

[VI] sự gia công siêu tinh

[EN] overfinish

[FR] finir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

finir

finir [finiR] I. V. tr. [2] (Ngứòi) 1. Làm xong, hoàn thành. Finir un ouvrage, ses études: Hoàn thành một công trình; hoàn thành việc học tập. -Ils ont fini de déjeuner: Họ dã ăn~ sáng xong. 2. Dùng hết. Finir son pain: Ăn hết bánh. Finir une bouteille: Uống hết chai. 3. Thôi. Finissez vos querelles: Hãy thôi cãi cọ di. n. V. intr. 1. Xong; kết thúc. Le spectacle finit tard: Buối trình diễn xong muộn. Cette rue finit à une place: Phố này kết thúc bằng môt quảng truòng. 2. Có kết thúc, có hậu. Un film qui finit bien: Một cuốn phim có hậu. > (Nguòi.) Je crois qu’il finira mal: Tôi cho rằng nó sẽ đi tói kết cục không hay. 3. Chết. Finir dans la misère: Chết trong cảnh nghèo khổ. 4. Finir par (+ inf.): Cuối cùng lq. Il a fini par céder: Cuối cùng là phải nhuọng bô. Tout finit par s’arranger: Cuối cùng thì mọi việc cũng phải dàn xếp dâu vào đó. 5. En finir: Kết thúc. Il faut en finir: Phải kết thúc diều dó đi