finir
finir [finiR] I. V. tr. [2] (Ngứòi) 1. Làm xong, hoàn thành. Finir un ouvrage, ses études: Hoàn thành một công trình; hoàn thành việc học tập. -Ils ont fini de déjeuner: Họ dã ăn~ sáng xong. 2. Dùng hết. Finir son pain: Ăn hết bánh. Finir une bouteille: Uống hết chai. 3. Thôi. Finissez vos querelles: Hãy thôi cãi cọ di. n. V. intr. 1. Xong; kết thúc. Le spectacle finit tard: Buối trình diễn xong muộn. Cette rue finit à une place: Phố này kết thúc bằng môt quảng truòng. 2. Có kết thúc, có hậu. Un film qui finit bien: Một cuốn phim có hậu. > (Nguòi.) Je crois qu’il finira mal: Tôi cho rằng nó sẽ đi tói kết cục không hay. 3. Chết. Finir dans la misère: Chết trong cảnh nghèo khổ. 4. Finir par (+ inf.): Cuối cùng lq. Il a fini par céder: Cuối cùng là phải nhuọng bô. Tout finit par s’arranger: Cuối cùng thì mọi việc cũng phải dàn xếp dâu vào đó. 5. En finir: Kết thúc. Il faut en finir: Phải kết thúc diều dó đi