TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

fléchir

biegen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

fléchir

fléchir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fléchir

fléchir

biegen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fléchir

fléchir [fleJÎR] I. V. tr. [2] 1. Gấp lại, uốn cong. Fléchir les genoux: Gập đầu gối lại. 2. Bóng Làm xiêu lồng, làm dịu. Fléchir qqn à force de prières: Làm xiêu lòng ai bằng lời cầu xin. -Văn Fléchir la colère de qqn: Làm dịu cơn giận dữ cúa ai. II. V. intr. 1. Võng xuống. Cette poutre fléchit: Cái rầm võng xuống. 2. Chịu khuất phục, nhượng bộ. L’ennemi fléchissait et perdait peu à peu du terrain: Kể dịch nhượng bộ và mất dần đất dai. 3. Yếu đi, giảm đi, hạ thấp. Sa voix fléchissait à cause de la fatigue: Giọng nó yếu đi vì mêt mỗi.