fléchir
fléchir [fleJÎR] I. V. tr. [2] 1. Gấp lại, uốn cong. Fléchir les genoux: Gập đầu gối lại. 2. Bóng Làm xiêu lồng, làm dịu. Fléchir qqn à force de prières: Làm xiêu lòng ai bằng lời cầu xin. -Văn Fléchir la colère de qqn: Làm dịu cơn giận dữ cúa ai. II. V. intr. 1. Võng xuống. Cette poutre fléchit: Cái rầm võng xuống. 2. Chịu khuất phục, nhượng bộ. L’ennemi fléchissait et perdait peu à peu du terrain: Kể dịch nhượng bộ và mất dần đất dai. 3. Yếu đi, giảm đi, hạ thấp. Sa voix fléchissait à cause de la fatigue: Giọng nó yếu đi vì mêt mỗi.