TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

flûte

flute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

flûte

Wellenprofil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

flûte

flûte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cannelure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Flûte à bec

Sáo dọc

Flûte à champagne

Cốc cao uống sâm banh.

Flûte alors!

Chán chưa!

Une voix flutée

Tiếng nói uyển chuyển

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cannelure,flûte /TECH,INDUSTRY/

[DE] Wellenprofil

[EN] flute

[FR] cannelure; flûte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

flûte

flûte [flyt] n. f. (và interj.) I. 1. Ông sáo, ống tiêu. Flûte traversière: Sáo ngang. Flûte à bec: Sáo dọc (có mỏ). > Jeu de flûte: Khoang âm của đàn ống. 2. Flûte de Pan: Đàn làm bằng những ông không đều nhau đặt kê' thắng hàng. 3. Par ext. Bánh mì nhỏ và dài, bánh mì que. 4. Côc cao. Flûte à champagne: Cốc cao uống sâm banh. 5. Plur. Thân Ông chân, cẳng ống sậy. -Se tirer des flûtes: Bỏ chạy. IL Thân Có ý khinh bỉ, nóng ruột. Flûte alors!: Chán chưa!

flûte

flûte [flyt] n. f. HÀI Tàu chiến, tàu chở quân nhu. fluté, ée [flyte] adj. Êm dịu, uyển chuyển, dịu dàng. Une voix flutée: Tiếng nói uyển chuyển (giọng êm dịu).