flûte
flûte [flyt] n. f. (và interj.) I. 1. Ông sáo, ống tiêu. Flûte traversière: Sáo ngang. Flûte à bec: Sáo dọc (có mỏ). > Jeu de flûte: Khoang âm của đàn ống. 2. Flûte de Pan: Đàn làm bằng những ông không đều nhau đặt kê' thắng hàng. 3. Par ext. Bánh mì nhỏ và dài, bánh mì que. 4. Côc cao. Flûte à champagne: Cốc cao uống sâm banh. 5. Plur. Thân Ông chân, cẳng ống sậy. -Se tirer des flûtes: Bỏ chạy. IL Thân Có ý khinh bỉ, nóng ruột. Flûte alors!: Chán chưa!
flûte
flûte [flyt] n. f. HÀI Tàu chiến, tàu chở quân nhu. fluté, ée [flyte] adj. Êm dịu, uyển chuyển, dịu dàng. Une voix flutée: Tiếng nói uyển chuyển (giọng êm dịu).