TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

flambeau

flambeau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

flambeau

Flambeau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

flambeau

flambeau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flambeau /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Flambeau

[EN] flambeau

[FR] flambeau

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

flambeau

flambeau [flôbo] n. m. 1. Bó đuốc, nến. Retraite aux flambeau: Cuộc rước đèn. > CODAI Course au flambeau: Ruóc đuốc. -Bóng Se passer, se transmettre le flambeau: Tiếp tục một công trình, một truyền thống. 2. Par ext. Cây đền, cây nến. Un flambeau en argent: Một cây đèn bằng bạc. 3. Par métaph. Ngọn đbn soi sáng; ngọn đuốc chiếu sáng; ánh sáng. Le flambeau de la raison, de la vérité, de la science: Ánh sáng chân lý, ánh sáng của sự thật, của khoa học.