foin
foin [fwÊl n. m. 1. Cỏ khô. 2. cỏ chăn nuôi. -Par ext. Faire les foins: Mùa cắt cỏ. Loc. Avoir du foin dans ses bottes: Có của ăn của để; giầu có. -Être bête à manger du foin: Ngu độn cùng cực. > ï Rhume des foins: Chứng cảm do trái gió trở trồi. 3. Par anal. Lông đê hoa ấctisô. 4. Thân Faire du foin: Lam ồn, phản đối ầm ĩ.