TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

foin

Hay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

foin

Heu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht gepresst

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heuartig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

foin

foin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foin /TECH/

[DE] Heu, nicht gepresst

[EN] Hay(loose)

[FR] foin(non tassé)

foin /INDUSTRY-CHEM/

[DE] heuartig

[EN] hay

[FR] foin

foin /TECH/

[DE] heuartig

[EN] hay

[FR] foin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

foin

foin [fwÊl n. m. 1. Cỏ khô. 2. cỏ chăn nuôi. -Par ext. Faire les foins: Mùa cắt cỏ. Loc. Avoir du foin dans ses bottes: Có của ăn của để; giầu có. -Être bête à manger du foin: Ngu độn cùng cực. > ï Rhume des foins: Chứng cảm do trái gió trở trồi. 3. Par anal. Lông đê hoa ấctisô. 4. Thân Faire du foin: Lam ồn, phản đối ầm ĩ.