forger
forger [foRje] V. tr. [15] 1. Rền. Fer forgé: Sat rèn. > Prov. C’est en forgeant qu’on devient forgeron: Có học mói nên khôn; có công mài sắt có ngày nên kim. 2. Bóng Bịa đặt, bày đặt, rền luyện. Forger un mot: Bịa dăt một danh ngôn. > Forger un caractère: Rền luyện một tính cách.