formule
formule [foRmyl] n. f. I. 1. LUẬT Thể thúc, cách thúc. 2. Cách trình bày; thủ tục; mẫu. Formule de politesse: Thủ tục lẻ nghi. 3. Thần chú, tụng ngữ; lơi xung tụng. Formule rituelle: Công thức nghi lể (kinh lễ). 4. Thành ngữ. Une heureuse formule: Một thành ngữ thích hop. n. Công thúc. Formule chimique: Công thức hóa học. Formule algébrique: Công thức dại số. Formule florale: Công thức hoa. Formule sanguine: Công thức máu. En physique, en astronomie, en mécanique, une formule peut exprimer une loi: Trong vật lý học, thiên văn học, cơ hoc, môt công thức có thể diễn dạt một định luật. IIL Cách hành động, cung cách thục hiện. Curieuse formule pour réussir: Thật là một cung cách lạ lùng dế thành dạt. IV. Mẫu khai. V. THÊ Thể thức đua. Courir en formule 1.: Tham gia chạy thể thức 1. -Ellipt. Une formule : Thể thức 1.