TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fouet

cưa khoét

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

fouet

whip-saw

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

small laid cord

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fouet

Peitschensäge

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Heftfaden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fouet

fouet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette potion leur a donné un coup de fouet

Liều thuốc này làm chúng nó bị kích dộng mạnh.

Tir de plein fouet

Bắn thắng vào mục tiêu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fouet /TECH,INDUSTRY/

[DE] Heftfaden

[EN] small laid cord

[FR] fouet

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

fouet

[DE] Peitschensäge

[VI] cưa khoét

[EN] whip-saw

[FR] fouet

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fouet

fouet [fwe] n. m. 1. Ngọn roi (của người đánh xe). Le cocher fit claquer son fouet pour exciter les chevaux: Nguòi đánh xe vung roi kêu vun vút dể thúc ngụa chạy. Cingler qqn d’un coup de fouet: Quất ai bằng roi. 2. Hình phạt đánh roi. 3. Bóng Coup de fouet: Sự đau xé, sự xỉ nhục, sự kích động. Cette potion leur a donné un coup de fouet: Liều thuốc này làm chúng nó bị kích dộng mạnh. > V Sự đau xé. 4. De plein fouet: Trục tiếp vào đối tuợng. Tir de plein fouet: Bắn thắng vào mục tiêu. 5. BÊP Cái đánh trứng, đánh kem. 6. ĐỘNG Túm lông đuôi chim. > Đuôi chó.