foulque
foulque [fulk] n. f. Chim sâm cầm. foulure [fulyR] n. f. Y Chỗ bong gân. four [fuR] n. m. 1. Lồ, bếp lồ. > Petit four: Bánh nuông nhỏ (để ăn tráng miệng và nuóc trà.) > Lồ nuóng; lồ quay. Poulet cuit au four: Gà quay bỏ lò. 2. SKHÂU Faire un four: Thất bại (nói về cuộc trình diễn). 3. KỸ Lồ nung. Four à réverbère: Lò nấu chảy; lò vòm. -Four Martin: Lò Máctanh. Four électrique: Lò diện. > Four solaire: Lò mặt tròi.