TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

fraîche

frais

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fraîche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fReJl

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Grand frais

Gió khá mạnh. >

Accueil frais

Sự tiếp đón lanh nhạt.

Du pain, de œufs frais

Bánh mói ra lò; trứng tưoi.

Nouvelles fraîches

Tin mới. > Peinture fraîche.

Rasé de frais

Mặt mói cạo. >

Un teint frais

Một sắc thái tưoi tre.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

frais,fraîche,fReJl

frais, fraîche [fRe, fReJl adj. 1. Mát lạnh. Eau fraîche: Nưóc mát. Les nuits sont fraîches: Đêm mát lạnh. -Air frais, và n. m., prendre le frais: Không khí mát mẻ; đi hóng mát. Mettre au frais: Dặt vào noi mát. (Bóng, Thân Cho vào tù; cho vào nhà đá.) > KHTƯỢNG Gió cầp 6 trong thang Bôpho. Grand frais: Gió khá mạnh. > Loc. adv. À la fraîche: Vào lúc sớm, mát. 2. Bóng Lạnh nhạt. Accueil frais: Sự tiếp đón lanh nhạt. 3. Tuoi, mói. Du pain, de œufs frais: Bánh mói ra lò; trứng tưoi. > Chưa chê biến, bảo quản. Petits pois frais: Đậu hạt tưoi. Sardines fraîches: Cá trích tưoi. 4. Mói. Nouvelles fraîches: Tin mới. > Peinture fraîche. Son mói (chưa khò). > Loc. adv. De frais: Mói, chưa lâu. Rasé de frais: Mặt mói cạo. > Mói, vừa mói. Fleurs fraîches écloses: Hoa vừa nở. Frais émoulu: Vừa mói tốt nghiệp. 5. Tuoi trẻ. Un teint frais: Một sắc thái tưoi tre. > Khỏe khoắn. Frais et dispos: Khỏe khoắn và sảng khoái, sung mãn. Troupes fraîches: Đội quân sung mãn. 6. Thân, Mía Le voilà frais: Thật là tai hại!