frange
frange [ÍRữp n. f. 1. Diềm, tua viền. Frange de soie: Diềm lụa. > Bóng Frange d’écume des vagues: Sóng bạc đầu. 2. Tóc để mành mành truóc trán. 3. LÝ Franges d’interférences: Vân giao thoa (vệt tối - vệt sáng xen nhau). 4. Bóng Hư ảo, suong mờ, mây mơ. Frange du souvenir: Nhũng hu ảo của ký miệm. 5. Thiểu số, ngoài lề. Une frange de séditieux: Một thiểu số phản loạn.