frayer
frayer [fReje] I. V. tr. [24] 1. ỈĂNDỒN Cọ, sát. Le cerf fraie ses bois aux branches: Con hitou co gac vào cành cây. > YĨHÚ Cheval frayé aux ars: Ngựa bị viêm dỏ vai do bị cọ xát. 2. Mở lối, vạch đuòng. Se frayer un passage dans la foule: Rẽ một lối di qua dám dông. II. V. intr. 1. (Cá) đẻ trúng. 2. Đi lại, giao thiệp thuòng xuyên, quan hệ. Il ne fraie avec personne: Nó chang quan hệ vói ai.