TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

frayer

to spawn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

frayer

laichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

frayer

frayer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le cerf fraie ses bois aux branches

Con hitou co gac vào cành cây.

Cheval frayé aux ars

Ngựa bị viêm dỏ vai do bị cọ xát.

Se frayer un passage dans la foule

Rẽ một lối di qua dám dông.

Il ne fraie avec personne

Nó chang quan hệ vói ai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frayer /FISCHERIES/

[DE] laichen

[EN] to spawn

[FR] frayer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

frayer

frayer [fReje] I. V. tr. [24] 1. ỈĂNDỒN Cọ, sát. Le cerf fraie ses bois aux branches: Con hitou co gac vào cành cây. > YĨHÚ Cheval frayé aux ars: Ngựa bị viêm dỏ vai do bị cọ xát. 2. Mở lối, vạch đuòng. Se frayer un passage dans la foule: Rẽ một lối di qua dám dông. II. V. intr. 1. (Cá) đẻ trúng. 2. Đi lại, giao thiệp thuòng xuyên, quan hệ. Il ne fraie avec personne: Nó chang quan hệ vói ai.