Pháp
frite
frit
-Pomme de terre frite
Khoai tây rán.
Il est frit
Nó hết hoi rồi.
frite [fnit] n. f. Miếng khoai tây cắt mỏng bỏ vào chảo rán. -Pomme de terre frite: Khoai tây rán.
frit,frite
frit, frite [fRÍ, fRÎt] adj. 1. Rán, chiên. 2. Thân Trong trạng thái tuyệt vọng. Il est frit: Nó hết hoi rồi. Đóng cuit, fichu.