TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

froide

froid

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

froide

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un climat, un temps froid

Khí hậu, thòi tiết lạnh.

Le dîner sera froid

Bữa chiều sẽ nguôi mất.

Rester froid devant le malheur des autres

Tỏ vè lạnh lùng trước nỗi dau khổ cùa ngitòỉ khác.

Peinture froide, style froid

Tranh không gây xúc cảm, văn phong nhạt nhẽo.

Col'ere froide

Tức gián ngầm.

Laminer à froid

Cán lạnh (kim loại). >

Prendre une décision à froid

Quyết dinh mot cách lạnh nhạt, thản nhiên.

La technique du froid

Kỹ thuật lạnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

froid,froide

froid, froide [fRwa, fRwad] adj. và n. m. I. adj. 1. Lạnh (ở nhiệt độ thấp hon nhiệt độ cơ thể). Un climat, un temps froid: Khí hậu, thòi tiết lạnh. 2. Nguội lạnh. Le dîner sera froid: Bữa chiều sẽ nguôi mất. 3. Animaux à sang froid: Động vật máu lạnh. 4. Bóng Lạnh lùng. Rester froid devant le malheur des autres: Tỏ vè lạnh lùng trước nỗi dau khổ cùa ngitòỉ khác. > Spécial. Femme froide: Nguôi đàn bà lãnh cảm. > Garder la tête froide: Giữ bình tĩnh; tự chủ. > (Về nghệ thuật) Peinture froide, style froid: Tranh không gây xúc cảm, văn phong nhạt nhẽo. 5. Bóng Không biểu lộ ra ngoài; lặng lẽ, ngầm. Col' ere froide: Tức gián ngầm. 6. Bóng Dề dặt, lạnh lùng. Accueil, ton froid: Sự dón tiếp, giọng nói dè dăt, lạnh nhạt. > Battre froid qqn: Tỏ vẻ tị hiềm, kỳ thị vói ai. 7. Coloris, tons froids: Mầu, sắc lạnh (gọi hình tuọng của nụóc, như xanh, xanh lá cây). 8. loc. adv. A froid: Không nung nóng, nguội. Laminer à froid: Cán lạnh (kim loại). > Y Opérer à froid: Phẫu thuật lúc không lên con đau, cấp tính. > Bóng Không tha thiết, thản nhiên. Prendre une décision à froid: Quyết dinh mot cách lạnh nhạt, thản nhiên. n. n. m. 1. Trạng thái nhiệt độ thấp hon thân nhiệt; lạnh; rét. Le froid de la glace, du marbre: Cái lanh của băng, của dá hoa. Une vague de froid: Một dạt rét. 2. Avoir froid: Lạnh; rét. > Bóng N’avoir pas froid aux yeux. Can dảm; táo bao, liều lĩnh. > Prendre, attraper froid. BỊ cảm lạnh. 3. Froid industriel, artificiel: sản phẩm công nghiệp lạnh, nhân tạo. La technique du froid: Kỹ thuật lạnh. 4. Par ext., Bóng cảm giác lạnh nhạt. Le froid de l’âge, de la solitude: Sự lạnh nhạt của tuổi tác, của sự cô don. > Jeter un froid: Gây ra cảm giác khó chịu. 5. Bóng Thiếu cảm tình trong quan hệ vói ai, thơ ơ, vô tình, dửng dung. Il y a un certain froid entre eux: Có mot chút lạnh nhạt trong quan hệ giữa họ vói nhau. > Être en froid avec qqn: Có sự bất hba vói ai.