frotter
frotter [fRote] I. V. tr. [1] Đánh bóng, chùi bóng. Frotter un meuble avec un chiffon: Đánh bóng dồ gỗ bằng một cái khăn lau. Thãn Frotter les oreilles à qqn: Tri cho ai một trận. IL V. intr. Cọ, chà, xoa, sát. La roue frotte contre le garde-boue: Bánh xe CO vào cái chắn bùn. Trái glisser. IIL V. pron. Chà sát. Se frotter vigoureusement au gant de crin: Chà sát mạnh bằng găng lông cứng. Se frotter à: Tiếp xúc, quan hệ với. Se frotter à la bonne société: Tiếp xúc vói xã hội tốt dẹp. 3. Se frotter à qqn: Tấn công, khiêu khích ai. > Prov. Qui sy frotte s’y pique: Ai dung vào dấy sẽ hối hận.