TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

généralité

generality

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

généralité

Allgemeingültigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

généralité

généralité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Donner trop de généralité à un principe, une affirmation

Đưa ra quá nhiều diều khái quát chung chung cho một nguyên tắc, một sự khắng dinh.

Se perdre dans des généralités

Lạc trong những lập luận chung chung.

La Généralité de Catalogne

Khu Catalônho.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

généralité /IT-TECH/

[DE] Allgemeingültigkeit

[EN] generality

[FR] généralité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

généralité

généralité [3eneRalite] n. f. 1. Tính chất chung; khái quát. Donner trop de généralité à un principe, une affirmation: Đưa ra quá nhiều diều khái quát chung chung cho một nguyên tắc, một sự khắng dinh. 2. (nhất là ở số nhiều). Khinh Loi lẽ, diễn từ chung chung không có gì độc đáo. Se perdre dans des généralités: Lạc trong những lập luận chung chung.

généralité

généralité [3eneRalite] n. f. 1. sứ Khu tài chính (Pháp). 2. Khu hành chính ở Tây Ban Nha. La Généralité de Catalogne: Khu Catalônho.