généralité
généralité [3eneRalite] n. f. 1. Tính chất chung; khái quát. Donner trop de généralité à un principe, une affirmation: Đưa ra quá nhiều diều khái quát chung chung cho một nguyên tắc, một sự khắng dinh. 2. (nhất là ở số nhiều). Khinh Loi lẽ, diễn từ chung chung không có gì độc đáo. Se perdre dans des généralités: Lạc trong những lập luận chung chung.
généralité
généralité [3eneRalite] n. f. 1. sứ Khu tài chính (Pháp). 2. Khu hành chính ở Tây Ban Nha. La Généralité de Catalogne: Khu Catalônho.