Anh
to pack
to stuff
Đức
verpacken
Pháp
garnir
étoupage
étouper
Garnir de cuir les coudes d’une veste
May thêm miếng da vào khuỷu tay chiếc áo vét.
Garnir un fauteuil
Nhồi chiếc ghế bành.
Des tapisseries garnissent les murs
Những thảm trang hoàng cho các bức tuòng.
Garnir une bibliothèque de livres
Bổ sung sách cho thư viện.
Les spectateurs quỉ garnissent les tribunes du stade
Người xem ngồi kín cả khán dài sân vận dộng.
garnir,étoupage,étouper
[DE] verpacken
[EN] to pack; to stuff
[FR] garnir; étoupage; étouper
garnir,étoupage,étouper /ENG-MECHANICAL,BUILDING/
garnir [gaRnÎR] V. tr. [2] 1. Thêm vào, trang trí cho. Garnir de cuir les coudes d’une veste: May thêm miếng da vào khuỷu tay chiếc áo vét. -Nhồi. Garnir un fauteuil: Nhồi chiếc ghế bành. > Trang hoàng cho. Des tapisseries garnissent les murs: Những thảm trang hoàng cho các bức tuòng. 2. Làm cho có đủ, bồ sung cho. Garnir une bibliothèque de livres: Bổ sung sách cho thư viện. Đồng munir. Làm kín cả, choán đầy. Les spectateurs quỉ garnissent les tribunes du stade: Người xem ngồi kín cả khán dài sân vận dộng.