TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

garnir

to pack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to stuff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

garnir

verpacken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

garnir

garnir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étoupage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étouper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Garnir de cuir les coudes d’une veste

May thêm miếng da vào khuỷu tay chiếc áo vét.

Garnir un fauteuil

Nhồi chiếc ghế bành.

Des tapisseries garnissent les murs

Những thảm trang hoàng cho các bức tuòng.

Garnir une bibliothèque de livres

Bổ sung sách cho thư viện.

Les spectateurs quỉ garnissent les tribunes du stade

Người xem ngồi kín cả khán dài sân vận dộng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

garnir,étoupage,étouper

[DE] verpacken

[EN] to pack; to stuff

[FR] garnir; étoupage; étouper

garnir,étoupage,étouper /ENG-MECHANICAL,BUILDING/

[DE] verpacken

[EN] to pack; to stuff

[FR] garnir; étoupage; étouper

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

garnir

garnir [gaRnÎR] V. tr. [2] 1. Thêm vào, trang trí cho. Garnir de cuir les coudes d’une veste: May thêm miếng da vào khuỷu tay chiếc áo vét. -Nhồi. Garnir un fauteuil: Nhồi chiếc ghế bành. > Trang hoàng cho. Des tapisseries garnissent les murs: Những thảm trang hoàng cho các bức tuòng. 2. Làm cho có đủ, bồ sung cho. Garnir une bibliothèque de livres: Bổ sung sách cho thư viện. Đồng munir. Làm kín cả, choán đầy. Les spectateurs quỉ garnissent les tribunes du stade: Người xem ngồi kín cả khán dài sân vận dộng.