gaz
gaz [gaz] n. m. inv. 1. Khí, hoi. L’oxygène est un gaz dans les conditions habituelles de température et de pression: Oxy là một thứ khí trong những diều kiện thông thường của nhiệt dộ và áp suất. > Gaz parfait: Khí lý tuong. > Gaz rare: Khí hiếm (như hêli, nêông, acgông, kryptông, xênông và rađông.) Hoi đốt. Gaz de ville: Hoi đốt dùng trong thành phố. > Gax pauvre hay gaz à l’air: Khí đốt (hỗn họp nitơ và oxyt cacbon dùng làm nhiên liệu.) > Gaz à 1’eau: Khí than ướt (hỗn họp hyđrô và oxyt cacbon, cháy được). > Absol. Le gaz: Khí đốt, ga. Cuisinière à gaz: Bếp ga. Allumer, fermer, couper le gaz: Nhóm, tắt, cắt ga. > Loc. Bóng, Thân II y a de l’eau dans le gaz: Tình hình căng thắng, có cơ cãi nhau. 3. Plur. Les gaz: Ga (ở máy nổ). Mettre, donner les gaz: Dận ga, thêm tốc độ. À pleins gaz: Hết tốc lực. 4. QUÂN Các hoi độc ' pha vũ khí hóa học. Gaz de combat: Hoi dộc trong chiến dấu. 5. Plur. Khí hoi, khí đầy (trong dạ dày, ruột).