glacé,glacée
glacé, ée [glase] adj. 1. Đóng băng. Rivière glacée: Dòng sông dóng băng. 2. Lạnh buốt, lạnh như đá. Avoir les mains glacées: Tay lạnh như dá. 3. Bóng Lạnh nhạt, lãnh đạm. Politesse glacée: Sư lịch sự lạnh nhạt. Trái, chaleureux. 4. Kị Láng, nhẵn. Papier glacé: Giấy láng. 5. BÊP Phủ một lớp tráng mặt, uóp lạnh. Marrons glacés: Hạt dề ưóp lạnh.